TT
|
NỘI DUNG KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
|
A.
|
Cẩu SOOSAN SCS1015LS
|
I.
|
Công suất cẩu:
|
1.
|
Công suất nâng lớn nhất
|
Tấn/m
|
10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m)
|
2.
|
Momen nâng lớn nhất
|
Tấn.m
|
36
|
3.
|
Chiều cao nâng lớn nhất
|
m
|
23
|
4.
|
Bán kính làm việc lớn nhất
|
m
|
20,7
|
5.
|
Chiều cao làm việc lớn nhất
|
m
|
24,5
|
6.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 3m
|
Kg
|
10000
|
7.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m
|
Kg
|
6000
|
8.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m
|
Kg
|
3100
|
9.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m
|
Kg
|
1950
|
10.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m
|
Kg
|
1400
|
11
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m
|
kg
|
1030
|
II
|
Cơ cấu cần
|
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
|
1
|
Chiều cao nâng lớn nhất
|
m
|
23
|
2
|
Khi cần thu hết
|
m
|
5,6
|
3
|
Khi cần vươn ra hết
|
m
|
20,7
|
4
|
Vận tốc ra cần lớn nhất
|
m/ph
|
22,65
|
5
|
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần
|
0/s
|
00 đến 810/20s
|
III.
|
Cơ cấu tời cáp:
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.
|
1.
|
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp)
|
m/ph
|
23
|
2.
|
Tốc độ thu cáp đơn
|
m/ph
|
92
|
3.
|
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5)
|
Kgf
|
2500
|
4.
|
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn)
|
Tấn
|
10
|
5
|
Kết cấu dây cáp (JIS)
|
|
6 x Fi (29) IWRC GRADE B
|
6
|
Đường kính x chiều dài cáp
|
mm x m
|
14 mm x 100 m
|
7
|
Sức chịu lực dây cáp
|
kgf
|
13500
|
IV.
|
Cơ cấu quay
|
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
|
1
|
Góc quay
|
Độ
|
Liên tục 360 độ
|
2
|
Tốc độ quay cần
|
V/ph
|
2,0
|
V.
|
Chân chống (thò thụt):
|
|
Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.
|
1
|
Chân chống đứng
|
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.
|
2
|
Đòn ngang
|
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)
|
3
|
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau)
|
m
|
6,18 (5,0)
|
4
|
Độ co chân chống tối đa (chân sau)
|
m
|
2,48 (2,34)
|
VI.
|
Hệ thống thuỷ lực:
|
|
|
1
|
Bơm thuỷ lực
|
Kiểu
|
Bơm bánh răng
|
2
|
áp lực dầu
|
Kgf/cm2
|
210
|
3
|
Lưu lượng dầu
|
Lít/phút
|
120
|
4
|
Số vòng quay
|
Vòng/ph
|
1500
|
5
|
Van thuỷ lực
|
“
|
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất
|
6
|
áp suất van an toàn (điều chỉnh)
|
Kgf/cm2
|
210 (20,59MPa)
|
7
|
Van cân bằng
|
|
Cần nâng và xi lanh co duỗi cần
|
8
|
Van một chiều
|
|
Xi lanh chân chống đứng
|
9
|
Động cơ thủy lực
|
Cơ cấu tời
|
Loại pittông rô to hướng trục
|
10
|
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần
|
Chiếc
|
2
|
11
|
Xi lanh co duỗi cần
|
Chiếc
|
2
|
12
|
Xi lanh chân chống đứng
|
Chiếc
|
4
|
13
|
Xi lanh đẩy ngang chân chống
|
Chiếc
|
4
|
|
Dung tich thùng dầu thuỷ lực
|
lít
|
250
|
VII
|
Hệ thống khác
|
|
|
1
|
Thiết bị hiển thị tải trọng
|
|
Đồng hồ đo góc quay và tải trọng
|
2
|
Phanh tời tự động
|
|
Có phanh tự động cho tời
|
3
|
Phanh quay toa
|
|
Phanh kiểu khoá thuỷ lực
|
4
|
Cơ cấu quay
|
|
Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít
|
5
|
Thiết bị an toàn
|
|
Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.
|
6
|
Ghế ngồi điều khiển
|
|
Có
|