Thông số kỹ thuật:
A. Xe cơ sở:
1. Nhãn hiệu: HINO, linh kiện nhập khẩu Nhật Bản, lắp ráp tại nhà máy HINO Việt Nam
- Xe mới 100% được sản xuất năm 2016, xe màu trắng.
Xe tải Hino FC9JLSW – 6,4 tấn (sê ri 500) là dòng xe hạng trung với thông số chi tiết như sau:
· Model: FC9JLSW
· Khối lượng bản thân xe tải Hino (kg): 3.085
· Khối lượng toàn bộ xe tải Hino (kg) là 10.400
· Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe tải Hino (kg) là Trục 1: 3.600; Trục 3: 7.000
· Số người xe tải Hino cho phép chở (kể cả lái xe) là 3
· Dài x Rộng x Cao (mm) Xe Hino là 8.480 x 2.275 x 2.470
· Chiều dài cơ sở Xe Hino (mm) là 4.990
· Khoảng sáng gầm xe Hino (mm) là 225
· Khoảng cách từ sau cabin đến điểm cuối chassis là: 6.625mm
· Kiểu động cơ Xe tải Hino là HINO J05E TE
· Loại động cơ xe tải Hino là 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu
trực tiếp, làm mát bằng nước.
· Đường kính xilanh/Hành trình piston động cơ xe tải Hino (mm) là 112 x 130
· Thể tích làm việc động cơ xe tải Hino(cm3) là 5.123
· Tỷ số nén động cơ xe tải Hino là 18:1
· Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút) là ISO NET: 118/2500
· Mômen lớn nhất/tốc độ quay động cơ Xe tải Hino(kW/vòng/phút) là ISO NET:
515/1500.
· Tốc độ không tải nhỏ nhất động cơ Xe tải Hino(vòng/phút) là 550
· Nhiên liệu dùng cho Xe tải Hino là DIESEL
· Thùng nhiên liệu Xe Hino là 100 Lít, bên trái
· Hệ thống cung cấp nhiên liệu Xe tải Hino là Bơm Piston
· Hệ thống tăng áp của Xe tải Hino là Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp.
· Tiêu hao nhiên liệu của Xe tải Hino là 14L/100km tại tốc độ 60 km/h
· Máy phát lắp trên Xe Hino là 24V/50A, không chổi than
· Ắc quy lắp trên Xe tải Hino là 2 bình 12V, 75Ah
· Ly hợp Xe tải Hino là 1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
· Hộp số Xe tải Hino là Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí.
· Tỷ số truyền Xe Hino là I-8,190;II-5,072;III-2,981;IV-1,848;V- 1,343;VI-1,000; Số lùi
(Reverse):7,619.
· Công thức bánh Xe tải Hino là 4 x 2R
· Cầu chủ động Xe tải Hino là Cầu sau chủ động, truyền động cơ cấu Cát Đăng.
· Tỷ số truyền lực cuối cùng Xe tải Hino là 4.333
· Tốc độ cực đại Xe tải Hino(km/h) là 85
· Khả năng vượt dốc Xe tải Hino (Tan (q) %) là 36%
· Hệ thống treo dùng cho Xe tải Hino là Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, Giảm chấn thủy lực.
· Lốp xe lắp cho Xe tải Hino là 8.25-16-14PR và 8.25R16-14PR.
· Hệ thống lái kiểu dành cho Xe tải Hino là Trục vít ê-cu bi tuần hoàn.
· Tỷ số truyền hệ thống lái Xe tải Hino là 18,6
· Dẫn động lái Xe tải Hino là Cơ khí có trợ lực thủy lực
· Phanh chính ô to Hino là Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép.
· Phanh đỗ xe Xe Hino là Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí.
· Cabin Xe Hino là Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn, cửa
kính điện. Ô tô Hino có cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, CD & AM/FM Radio.
· Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao lắp trên Xe Hino.
· Kích thước thùng tiêu chuẩn xe tải Hino FC9JLSW là( Dài x Rộng x Cao)/mm:
6710x2500x450.
B. Cẩu:
1. Nhãn hiệu: SOOSAN, nhập khẩu nguyên chiếc nhập khẩu từ Hàn Quốc.
- Cẩu mới 100% được sản xuất năm 2014-2015, cẩu màu vàng.
- Tải trọng nâng lớn nhất: 3.200 kg tại tầm với 2.6 m
- Bán kính làm việc: 9.7 m
2. Bơm van thủy lực mới 100% đồng bộ theo cẩu nhập khẩu từ Hàn Quốc.
TT
|
Tiêu chí kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Đặc tính kỹ thuật
|
I
|
Tải trọng
|
|
|
1
|
Công suất nâng lớn nhất
|
Tấn/m
|
3,2 tấn / 2,6m
|
2
|
Momen nâng lớn nhất
|
Kg.m
|
8.000
|
3
|
Chiều cao nâng tối đa
|
m
|
11,9
|
4
|
Bán kính làm việc lớn nhất
|
m
|
9,7
|
5
|
Chiều cao làm việc tối đa
|
m
|
12,4
|
6
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 2.6m
|
Kg/m
|
3.200/2,6
|
7
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 3.1m
|
Kg/m
|
2.340/3,1
|
8
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 5.3m
|
Kg/m
|
1.350/5,3
|
9
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 7.5m
|
Kg/m
|
800/7,5
|
10
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 9.7m
|
Kg/m
|
600/9,7
|
II
|
Cơ cấu cần
|
|
Cần trượt hình hộp (dạng ống lồng) gồm 4 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
|
1
|
Loại cần
|
|
Ống lồng
|
2
|
Tốc độ duỗi cần
|
m/giây
|
6.6 /14
|
3
|
Tốc độ nâng cần
|
o/s
|
10 đến 800/9s
|
III
|
Cơ cấu tời cáp:
|
|
Dẫn động bằng mô tơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.
|
1
|
Loại dây
|
|
Dây cáp
|
2
|
Vận tốc móc cẩu lớn nhất
|
m/ph
|
17 (với 4/4 đường cáp)
|
3
|
Kết cấu dây cáp
|
|
6 x Fi (29) IWRC
|
4
|
Đường kính x chiều dài cáp (Loại dây)
|
mm x m
|
f 8 mm x 80 m
|
IV
|
Cơ cấu quay toa
|
|
Dẫn động bằng môtơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
|
1
|
Góc quay
|
Độ
|
Liên tục 360 độ
|
2
|
Tốc độ quay toa
|
V/ph
|
2,0
|
V
|
Chân chống (thò thụt):
|
|
02 chân trước và 02 chân chống sau kiểu chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H điểu khiển thuỷ lực
|
1
|
Chân chống đứng
|
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.
|
2
|
Đòn ngang
|
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)
|
3
|
Độ duỗi chân chống tối đa
|
m
|
4,09
|
C. Thùng xe:
1. Quy cách thùng hàng:
- Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC): 6.100 x 2.300 x 400mm
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên chở thép, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt, 01 Sách tra danh điểm phụ tùng tiếng anh.
D. Tải trọng tham gia giao thông sau khi lắp cẩu: 3.600 kg