Hỗ trợ trực tuyến

Thông tin mới cập nhật:

Trang chủ » Xe chuyên dùng » Xe tải gắn cẩu Soosan

XE TẢI HYUNDAI HD360 GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN TẤN SCS1015LS

Hotline: 0915 34 36 32



  • Thông số kỹ thuật
  • Sản phẩm mới
  • Liên hệ

I. Thông số kỹ thuật xe HD360 gắn cẩu Soosan 10 tấn SCS1015LS

Nhãn hiệu :

HYUNDAI HD360/DUCNGUYEN-SS10T

Số chứng nhận :

0367/VAQ09 - 01/17 - 00

Ngày cấp :

09/05/2017

Loại phương tiện :

Ô tô tải (có cần cẩu)

Xuất xứ :

---

Cơ sở sản xuất :

Công ty CP XNK Phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung

Địa chỉ :

Phòng 1214, Tòa nhà K4, KĐT Việt Hưng, Q.Long Biên, TP.Hà Nội

Thông số chung:

 

 

Trọng lượng bản thân :

19970

kG

Phân bố : - Cầu trước :

5940 + 5940

kG

- Cầu sau :

0 + 4045

kG

Tải trọng cho phép chở :

13900

kG

Số người cho phép chở :

2

người

Trọng lượng toàn bộ :

34000

kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

12200 x 2500 x 3850

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

8400 x 2350 x 650/---

mm

Khoảng cách trục :

1700 + 3530 + 1310 + 1310

mm

Vết bánh xe trước / sau :

2040/1850

mm

Số trục :

5

 

Công thức bánh xe :

10 x 4

 

Loại nhiên liệu :

Diesel

 

 

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

D6CA

Loại động cơ:

4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích :

12920       cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

279 kW/ 1900 v/ph

Lốp xe :

 

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/02/02/04/04

Lốp trước / sau:

12R22.5 /12R22.5

Hệ thống phanh :

 

Phanh trước /Dẫn động :

Tang trống /Khí nén

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /Khí nén

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên bánh xe trục 2, 4, 5 /Tự hãm

Hệ thống lái :

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú:

Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS1015LS có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 10000 kg/3,0 m và 600 kg/24,9 m (tầm với lớn nhất);

 

II. THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015LS

TT

NỘI DUNG KỸ THUẬT

ĐVT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ

A.

Cẩu SOOSAN SCS1015LS

I.

Công suất cẩu:

1.

Công suất nâng lớn nhất

Tấn/m

10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m)

2.

Momen nâng lớn nhất

Tấn.m

36

3.

Chiều cao nâng lớn nhất

m

23

4.

Bán kính làm việc lớn nhất

m

20,7

5.

Chiều cao làm việc lớn nhất

m

24,5

6.

Tải trọng nâng max ở tầm với 3m

Kg

10000

7.

Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m

Kg

6000

8.

Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m

Kg

3100

9.

Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m

Kg

1950

10.

Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m

Kg

1400

11

Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m

kg

1030

II

Cơ cấu cần

Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực

1

Chiều cao nâng lớn nhất

m

23

2

Khi cần thu hết

m

5,6

3

Khi cần vươn ra hết

m

20,7

4

Vận tốc ra cần lớn nhất

m/ph

22,65

5

Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần

0/s

00 đến 810/20s

III.

Cơ cấu tời cáp:

Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.

1.

Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp)

m/ph

23

2.

Tốc độ thu cáp đơn

m/ph

92

3.

Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5)

Kgf

2500

4.

Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn)

Tấn

10

5

Kết cấu dây cáp (JIS)

 

6 x Fi (29) IWRC GRADE B

6

Đường kính x chiều dài cáp

mm x m

14 mm x 100 m

7

Sức chịu lực dây cáp

kgf

13500

IV.

Cơ cấu quay

 

Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.

1

Góc quay

Độ

Liên tục 360 độ

2

Tốc độ quay cần

V/ph

2,0

V.

Chân chống (thò thụt):

 

Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.

1

Chân chống đứng

 

Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.

2

Đòn ngang

 

Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)

3

Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau)

m

6,18 (5,0)

4

Độ co chân chống tối đa (chân sau)

m

2,48 (2,34)

VI.

Hệ thống thuỷ lực:

 

 

1

Bơm thuỷ lực

Kiểu

Bơm bánh răng

2

áp lực dầu

Kgf/cm2

210

3

Lưu lượng dầu

Lít/phút

120

4

Số vòng quay

Vòng/ph

1500

5

Van thuỷ lực

Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất

6

áp suất van an toàn (điều chỉnh)

Kgf/cm2

210 (20,59MPa)

7

Van cân bằng

 

Cần nâng và xi lanh co duỗi cần

8

Van một chiều

 

Xi lanh chân chống đứng

9

Động cơ thủy lực

Cơ cấu tời

Loại pittông rô to hướng trục

10

Xi lanh thủy lực nâng hạ cần

Chiếc

2

11

Xi lanh co duỗi cần

Chiếc

2

12

Xi lanh chân chống đứng

Chiếc

4

13

Xi lanh đẩy ngang chân chống

Chiếc

4

 

Dung tich thùng dầu thuỷ lực

lít

250

VII

Hệ thống khác

 

 

1

Thiết bị hiển thị tải trọng

 

Đồng hồ đo góc quay và tải trọng

2

Phanh tời tự động

 

Có phanh tự động cho tời

3

Phanh quay toa

 

Phanh kiểu khoá thuỷ lực

4

Cơ cấu quay

 

Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít

5

Thiết bị an toàn

 

Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.

6

Ghế ngồi điều khiển

 

               

III. Thùng xe: 

1. Quy cách thùng hàng:
-      Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
-      Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
-      Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
-     Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
-      Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
-      Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng. 
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
-      Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
-      Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách  hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.

Xe tải cẩu 3 tấn - 4,5 tấn - 5 tấn
  + Xe tải Huyndai HD72 - Lion - Tiger - Camel - HD120
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS334 với sức nâng lớn nhất 3.2tấn   
  + Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
- Xe tải gắn cẩu 5 tấn - 7,5 tấn - 8,5 tấn - 14 tấn - 19 tấn
  + Xe tải Huyndai HD120 - HD170 - HD250 - HD320, tải trọng 23 tấn     
  + Cẩu soosan SCS1015 - SCS1016 - SCS1516L - SCS1716L - SCS2016 với sức nâng lớn nhất Từ 5 tấn đến 20 tấn   
  + Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:   
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn   
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1516 với sức nâng lớn nhất 15 tấn
- Xe gắn cẩu 10 tấn     
+ Xe tải Daewoo 14 tấn nhập khẩu, tải trọng 14 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn     
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1716 với sức nâng lớn nhất 17 tấn   
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS2016 với sức nâng lớn nhất 20 tấn    
+ Cẩu Kanglim 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn - 12 tấn

 

CÔNG TY CP XNK PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI VÀ XE CHUYÊN DỤNG VIỆT TRUNG
Nhập khẩu và phân phối: Xe ô tô tải - Xe chuyên dụng - Phụ tùng xe tải
VPGD: Phòng 1214, Nhà K4, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội.
Xưởng sản xuất và bảo hành:

Cơ sở 1: Thôn Du Ngoại, Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, Hà Nội

Cơ sở 2: Thôn Thượng Hiền, Xã Hà Hồi, Huyện Thường Tín, Hà Nội
Website: www.xetaichuyendung.vn ; www.phutungototai.vn
Email: thiepnguyenhd@gmail.com
Tel: 024 6254 2932 - Hotline:  0915 34 36 32 / 0987 34 36 32

 

Tham khảo sản phẩm khác: