Hỗ trợ trực tuyến

Thông tin mới cập nhật:

Trang chủ » Xe chuyên dùng » Xe tải gắn cẩu Unic

Xe tải Hino FC9JLSW gắn cẩu tự hành Unic 3 tấn UR-V343 (3 tấn 3 đốt)

Mr. Thoại: 0916.692.533 (Call, Zalo)



  • Thông số kỹ thuật
  • Sản phẩm mới
  • Liên hệ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU 03 TẤN, 03 KHÚC
LOẠI XE (MODEL)  Hiệu HINO loại FC9JLSW/XTC-VT45
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG (DIMENSIONS & WEIGHT)
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao mm  8.670 x 2.500 x 2.940
(Overall: Length x Width x Height)
Chiều dài cơ sở (Wheel base) mm  4.990
Công thức bánh xe (Wheel formula)    4 x 2
Trọng lượng bản thân (Kerb weight) kg  5.505
Trọng tải cho phép (Pay load) kg  4.700
Trọng luợng toàn bộ (Gross vehicle weight) kg  10.400
Số chổ ngồi (Seating capacity)    03
ĐỘNG CƠ
Loại (Type)   Model J05E-TE EURO II, diesel 4 kỳ, 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước
 
Hộp số (Transmission)    06 số tiến, 01 số lùi; đồng tốc từ số 02 đến số 06
Thể tích làm việc (Displacement) cm3  5.123
Công suất lớn nhất (Max. Output) PS/rpm  165/2.500
Mômen xoắn cực đại (Max. Torque) N.m/rpm 520/1.500
Dung tích thùng nhiên liệu (Fuel tank capacity) lít  100
KHUNG XE (CHASSIS)
Hệ thống lái (Steering)   Cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần,
điều chỉnh được độ nghiêng và cao thấp cột lái
Hệ thống phanh (Service brake) Hệ thống phanh tang trống điều khiển thủy lực 2 dòng,
trợ lực chân không
Hệ thống treo   Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Cabin (Cab)   Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
Cỡ lốp (Tires size)    8.250-16
Tốc độ cực đại (Max. Speed) km/h  102
Khả năng vượt dốc (Grade ability) Tan(%)  44.4
THÙNG LỬNG (Sau khi lắp cẩu)
Kích thước lọt lòng thùng: Dài x Rộng x Cao mm 6050 x 2350 x 530
(Inside: Length x Width x Height)
Vật liệu    Tole dập sóng, thép cán định hình, sàn thùng tole nhám
chống trơn trượt
 CẦN CẨU THỦY LỰC  Hiệu UNIC dòng UR-V343
(nhập khẩu từ Nhật Bản)
Công suất nâng lớn nhất  kG/m 3.030/2,7
Số đoạn cần   3
Bán kính làm việc lớn nhất  m 0,65 ÷ 7,51
Chiều cao móc cẩu tối đa  m 8,4
Góc nâng /vận tốc nâng cần  Độ/giây  1độ  ÷ 78 độ / 7
Góc xoay và tốc độ xoay   Liên tục 360 độ với tốc độ 2,5 vòng/phút, khóa xoay tự động
 Công suất kéo dây đơn tối đa  kGf  750
 Tốc độ dây kéo đơn tối đa  m/phút  76
 Dây cáp (đường kính x chiều dài)    8 mm x 51 m
 Chân chống   02 chân chống ra vào bằng tay, nâng hạ bằng thủy lực với
độ mở chân chống tối đa 3,5 m, tối thiểu 2 m
 Hệ thống điều khiển thủy lực   Nhiều van điều khiển với một van an toàn tổng thể
 Bơm thủy lực   Bơm bánh răng
 Trang bị an toàn cẩu   Đồng hồ đo tải trọng – Chỉ dẫn về tải trọng – Còi báo động cuốn tời
quá mức – Chỉ dẫn giới hạn thu cần – Đèn chỉ dẫn bộ trích công suất –
Chốt an toán móc cẩu – Van an toàn thủy lực – Thiết bị đo độ cân bằng –
Hệ thống gập gọn móc cẩu
 Trang bị tiêu chuẩn theo xe   01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế,
đồng hồ đo tốc độ động cơ, CD/AM&FM Radio với 02 loa,
khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá.
         
 

 Quy cách đóng thùng xe:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng. 
Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách  hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.

CÔNG TY CP XNK PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI VÀ XE CHUYÊN DỤNG VIỆT TRUNG

Trụ sở: Khu Xuân Ổ A, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Bắc Ninh

VPGD: Phòng 1214, Tòa K4, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội
Xưởng Sản xuất và Bảo hành:

Cơ sở 1: Thôn Du Ngoại, Xã Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội

Cơ sở 2: Tiểu khu Đường, TT Phú Minh, Phú Xuyên, Hà Nội
Website: www.xetaichuyendung.vnwww.xechuyendungvietnam.com
Emailthiepnguyenhd@gmail.com
Tel: 024 6254 2932 - Hotline:  0915 34 36 32 / 0987 34 36 32

Giấy ĐKKD số 2300858554 Sở KHĐT T. Bắc Ninh cấp ngày 10/10/2014. Người đại diện: Ông Nguyễn Đức Thiệp

 

Tham khảo sản phẩm khác: