Hỗ trợ trực tuyến

Thông tin mới cập nhật:

Trang chủ » Xe chuyên dùng » Xe tải gắn cẩu KangLim

Xe tải Thaco Auman 5 chân gắn cẩu KangLim 15 tấn KS5206

Mr. Thoại: 0916.692.533 (Call, Zalo)



  • Thông số kỹ thuật
  • Sản phẩm mới
  • Liên hệ

Thông số kỹ thuật xe cẩu

I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE THACO AUMAN C34 (10x4)

 

STT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ

THACO AUMAN C34

1

ĐỘNG CƠ WEICHAI (Công nghệ Áo)

Kiểu

WP10.340E32

Loại

Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp

Dung tích xi lanh

cc

9726

Đường kính x Hành trình piston

mm

126 x 130

Công suất cực đại/Tốc độ quay

Ps/rpm

340 / 2200

Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay

N.m/rpm

1250 / 1400 ~ 1600

Cầu sau

Cầu láp 13 tấn, tỷ số truyền 4.444

2

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp

01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Số tay

Fast (Mỹ) 12 số tiến, 2 số lùi (2 cấp)

Tỷ số truyền hộp số chính

i1=12.10 / i2=9.42 / i3=7.32 / i4=5.71 / i5=4.46 / i6=3.48 / i7=2.71 / i8=2.21 / i9=1.64 / i10=1.28 / i11=1.00 / i12=0.78 / R1=11.56 / R2=2.59

Tỷ số truyền cuối

-

3

HỆ THỐNG LÁI

Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực

4

HỆ THỐNG PHANH

Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay loc - kê

5

HỆ THỐNG TREO

Trước

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Sau

Phụ thuộc, nhíp lá

6

LỐP XE

Trước/Sau

11.00R20

7

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (DxRxC)

mm

12120 x 2500 x 3560

Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)

mm

9700 x 2380 x 2150

Vệt bánh trước

mm

1954

Vệt bánh sau

mm

1860

Chiều dài cơ sở

mm

1800 + 3700 + 1350 + 1350

Khoảng sáng gầm xe

mm

260

8

TRỌNG LƯỢNG

Trọng lượng không tải

kg

13305

Tải trọng

kg

20500

Trọng lượng toàn bộ

kg

34000

Số chỗ ngồi

Chỗ

03

9

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc

%

39

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

11,5

Tốc độ tối đa

Km/h

90

Dung tích thùng nhiên liệu

lít

380 (hợp kim nhôm)

             
 

 

II. Thông số Cẩu KANGLIM 15 Tấn 6 Khúc KS5206

Nhập khẩu nguyên chiếc tại hàn Quốc mới 100%.
Đặc tính kỹ thuật

Đơn vị

Model KS5206

Tải trọng nâng tối đa

Kg

15.000

Công suất/ tầm với

Kg/ m

15.000/3,2

8.000/6,0

2.600/13,0

1.100/25,3

Bán kính hoạt động

m

25,3 (29,8)

Chiều cao cần tối đa

m

28,3 (32,3)

Lưu lượng dầu định mức

Lít/ phút

82 + 82 (1.200)

Áp suất dầu định mức

Kg/ cm3

240

Dung tích thùng dầu

Lít

200

Số đốt

Đốt

6

Tốc độ vươn cần

m/ Giây

19,2/49

Góc dựng cần/ Tốc độ

Độ/ giây

0-82/19

Góc quay cần

Độ

Liên tục 360

Tốc độ quay cần

Vòng/ phút

2,0

Cáp tời x Độ dài

Phi x m

14 x 100

Tốc độ kéo cần

m / Phút

60

Kiểu quay tời

 

Thủy lực, giảm tốc bánh răng trụ tròn hành tinh

Phanh cơ khí

Kiểu cần trục quay

 

Giảm tốc trục vít, bánh răng hành tinh

Chân chống phụ

 

Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra

Độ rộng của móc đã giãn

m

 

Thiết bị an toàn

 

Kim chỉ trọng tải, còi báo quá tải, van an toàn thủy lực, van an toàn thuận nghịch, van kiểm tra hướng, phanh tời tự động, giá đỡ, đồng hồ đo, thước thăm dầu, chốt khoá hãm, ghế vận hành, chân chống phụ, cả biến cảnh báo cuốn tời…

Trọng lượng cần cẩu

Tấn

18

Options tuỳ chọn

 

Tời phụ tốc độ 3 tấn, 3,5 tấn và 4 tấn; cần phụ 4 m.

Tải trọng cho phép tham gia giao thông sau khi lắp cẩu: 11.685 kg

Trọng lượng bản thân: 22.120 kg
Kích thước lòng thùng hàng: 8.520 x 2.350 x 600 (mm)

 

III. Thùng xe: 
1. Quy cách thùng hàng:
-      Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
-      Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
-      Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
-     Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
-      Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
-      Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng hoặc theo yêu cầu khách hàng
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
-   Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
-   Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách  hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.

Xe tải cẩu 3 tấn - 4,5 tấn - 5 tấn
  + Xe tải Huyndai HD72 - Lion - Tiger - Camel - HD120
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS334 với sức nâng lớn nhất 3.2tấn   
  + Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
- Xe tải gắn cẩu 5 tấn - 7,5 tấn - 8,5 tấn - 14 tấn - 19 tấn
  + Xe tải Huyndai HD120 - HD170 - HD250 - HD320, tải trọng 23 tấn     
  + Cẩu soosan SCS1015 - SCS1016 - SCS1516L - SCS1716L - SCS2016 với sức nâng lớn nhất Từ 5 tấn đến 20 tấn   
  + Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:   
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn   
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1516 với sức nâng lớn nhất 15 tấn
- Xe gắn cẩu 10 tấn     

  + Xe tải Daewoo 14 tấn nhập khẩu, tải trọng 14 tấn
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn     
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1716 với sức nâng lớn nhất 17 tấn   
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS2016 với sức nâng lớn nhất 20 tấn     
  + Cẩu Kanglim 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn - 12 tấn

CÔNG TY CP XNK PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI VÀ XE CHUYÊN DỤNG VIỆT TRUNG
Nhập khẩu và phân phối: Xe ô tô tải - Xe chuyên dụng - Phụ tùng xe tải
VPGD: Phòng 1214, Nhà K4, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội.
Xưởng sản xuất và bảo hành:

Cơ sở 1: Thôn Du Ngoại, Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, Hà Nội

Cơ sở 2: Thôn Thượng Hiền, Xã Hà Hồi, Huyện Thường Tín, Hà Nội
Website: www.xetaichuyendung.vn ; www.phutungototai.vn
Email: thiepnguyenhd@gmail.com
Tel: 024 6254 2932 - Hotline:  0915 34 36 32 / 0987 34 36 32

 

Tham khảo sản phẩm khác: